TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP THÔNG DỤNG

Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho bạn một số những từ vựng về chủ đề nghề nghiệp tiếng Anh thông dụng nhất, lấy giấy bút cùng học lại ngay nào.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp thông dụng

I. Tại sao Tiếng Anh ngày càng quan trọng

Trong thời đại hiện nay, khi mà xã hội không ngừng thay đổi, đất nước không ngừng hội nhập từ các nền văn hóa khác để ngày một phát triển, thì Tiếng Anh một ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi và rất phổ biến, đang trở thành một phần trong các cuộc trò chuyện thường ngày trong cuộc sống của người dân Việt Nam. Từ những cuộc nói chuyện ba hoa của các bạn trẻ trong các buổi đi uống nước, gặp mặt và đến cả những cụm từ, thuật ngữ trên những chương trình thời sự, trong thời đại dịch bệnh hiện nay chúng ta có thể rất hay được nghe đến những cụm từ như là CDC Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Dương,… CDC thực ra là một cụm từ tiếng Anh: Center for Disease Control – Trung tâm kiểm soát dịch bệnh. Tiếng Anh đang trở thành một phần trong cuộc sống của người Việt Nam.

Và khi xã hội càng phát triển, hội nhập thì sẽ có những doanh nghiệp nước ngoài tham gia vào thị trường Việt Nam, đồng nghĩa với những cơ hội việc làm mới và sẽ có những công việc yêu cầu tiếng Anh, chắc chắn trong CV của các bạn sẽ cần đề cập đến vị trí công tác, nghề nghiệp mong muốn bằng Tiếng Anh. Vậy nên chúng ta nên luôn sẵn sàng trau dồi thêm vốn từ vựng về nghề nghiệp để chuẩn bị cho bản thân và có thể tự tin giao tiếp hơn với những người bạn, người đồng nghiệp nước ngoài, về công việc trong tương lai.

1. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực kinh doanh 

Tiếng Anh nghề nghiệp lĩnh vực kinh doanh

Bank manager /bæŋkˌmæniʤə/: Người quản lý ngân hàng

Businessman /ˈbiznəsmæn/: Nam doanh nhân

Business woman /ˈbiznəsˈwʊmən/: Nữ doanh nhân

Director /diˈrektə/: Giám đốc

Estate agent /iˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên bất động sản​

Insurance broker /inˈʃʊərənsˈbrəʊkə/: Nhân viên môi giới bảo hiểm

Managing director /ˈmænidʒiŋdiˈrektə/: Giám đốc điều hành

Marketing director /ˈmɑːkitiŋdiˈrektə/: Giám đốc marketing

Office worker /ˈɒfisˈwɜːkə/: Nhân viên văn phòng

Personnel manager /ˌpɜːsəˈnelˈmænidʒə/: Giám đốc nhân sự

Salesperson /ˈseilzpɜːsən/: Nhân viên bán hàng

Sales assistant /seilzəˈsistənt/: Trợ lý bán hàng

Sales rep /seilzrep/ (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng

Salesman /ˈseilzmən/: Nhân viên bán hàng (nam / nữ)

Secretary /ˈsekrətəri/: Thư ký

Data entry clerk /ˈdeitəˈentriklɑːk/: Nhân viên nhập liệu

Database administrator /ˈdeitəbeisədˈministreitə/: Người quản lý cơ sở dữ liệu

2. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực y tế

Surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật

Veterinary doctor /ˈvetrinriˈdɒktə/:  Bác sĩ thú y

Physical therapist /ˈfizikəlˈθerəpist/: Nhà vật lý trị liệu

Pharmacist /ˈfɑːməsist/: Dược sĩ

Nurse /nɜːs/: Y tá​ 

Medical assistant /ˈmedikələˈsistənt/: Phụ tá bác sĩ

Dentist /ˈdentist/: Nha sĩ

Doctor /ˈdɒktə/: Bác sĩ

Psychologist  /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/: Bác sĩ tâm lý

Hair Stylist /heəˈstailist/: Nhà tạo mẫu tóc

Hairdresser /ˈheədresə/: Thợ uốn tóc

3. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực xây dựng

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực xây dựng

Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư

Assembler /əˈsemblə/: Công nhân lắp ráp

Bricklayer /ˈbrikleiə/ : Thợ nề/ thợ hồ

Builder /ˈbildə/: Thợ xây

Carpenter /ˈkɑːpintə/: Thợ mộc

Construction worker /kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/: Công nhân xây dựng

Dockworker /ˈdɑːˌkwərkə/: Công nhân bốc xếp ở cảng

Engineer /ˌendʒiˈniə/: Kỹ sư

Foreman /ˈfɔːmən/: Quản đốc, đốc công 

Machine operator /məˈʃiːnˈɒpəreitə/: Người vận hành máy móc

Plumber /ˈplʌmə/: Thợ sửa ống nước

Repairperson /riˈpeəˈpɜːsən/: Thợ sửa chữa

Surveyor /səˈveiə/: Kỹ sư khảo sát xây dựng 

4. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực nghệ thuật & giải trí

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực giải trí

Writer /ˈraitə/: Nhà văn

Singer /ˈsiŋə/: Ca sĩ

Playwright /ˈpleirait/: Nhà soạn kịch

Painter /ˈpeintə/: Thợ sơn/ họa sĩ

Newsreader /ˈnjuːzriːdə/: Phát thanh viên

Model /ˈmɒdəl/: Người mẫu

Musician /mjuːˈziʃən/: Nhạc sĩ​

Journalist /ˈdʒɜːnəlist/: Nhà báo

Designer /diˈzainə/: Nhà thiết kế

Actor /ˈæktə/: Nam diễn viên

Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên

Author /ˈɔːθə/: Nhà văn​

Artist /ˈɑːtɪst/: Họa sĩ

5. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực khoa học

Astronomer /əˈstrɒnəmə/: Nhà thiên văn học

Chemist /ˈkemist/: Nhà nghiên cứu hóa học

Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/: Kỹ sư phần mềm máy tính

Machine operator /məˈʃiːnˈɒpəreitə/: Người vận hành máy móc

Programmer /ˈprəʊɡræmə/: Lập trình viên máy tính

Psychiatrist /siˈkaiətrist/: Nhà tâm thần học 

Web designer /webdiˈzainə/: Người thiết kế mạng

Web developer /webdiˈveləpə/: Người phát triển ứng dụng mạng

Meteorologist/ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/: nhà khí tượng học

6. Một số từ vựng nghề nghiệp khác 

a. Nghề nghiệp tiếng anh 1

Babysitter /ˈbeɪbisɪtə/: Người giữ trẻ hộ

Baker /ˈbeɪkə/: Thợ làm bánh mì

Barber /ˈbɑːbə/: Thợ hớt tóc

Barmaid /ˈbɑːmeid/: Nữ nhân viên quán rượu

Barman /ˈbɑːmən/: Nam nhân viên quán rượu

Barrister /ˈbæristə/: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)

Bartender /ˈbɑːtendə/: Người pha rượu

Bus driver /bʌsˈdraivə/: Tài xế xe bus

Butcher /ˈbʊtʃə/: Người bán thịt

Carer /ˈkeərə/: Người làm nghề chăm sóc người ốm

Chef /ʃef/: Đầu bếp

Child day-care worker /tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/: Giáo viên nuôi dạy trẻ

Civil servant /ˈsivəlˈsɜːvənt/ : Công chức nhà nước

Cleaner /ˈkliːnə/: Nhân viên lau dọn

Council worker /ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/: Nhân viên môi trường

Counsellor /ˈkaʊnsələ/: Ủy viên hội đồng

Custodian /kʌˈstəʊdiən/: Người quét dọn

Customer service representative /ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

b. Nghề nghiệp tiếng anh 2

Delivery person /diˈlivəriˈpɜːsən/: Nhân viên giao hàng

Dockworker /ˈdɑːˌkwərkə/: Công nhân bốc xếp ở cảng

Driving instructor /ˈdraiviŋinˈstrʌktə/: Giáo viên dạy lái xe

Dustman /ˈdʌstmən/: Người thu rác​ 

Factory worker  /ˈfæktəriˈwɜːkə/: Công nhân nhà máy

Farmer /ˈfɑːmə/: Nông dân

Fireman /ˈfaiəmən/: Lính cứu hỏa

Fisherman /ˈfiʃəmən/: Ngư dân

Fishmonger /ˈfiʃmʌŋɡə/: Người bán cá

Flight attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không

Florist /ˈflɒrist/: Người trồng hoa

Food-service worker /ˈfuːdsərvəsˈwɜːkə/: Nhân viên phục vụ thức ăn​

Gardener /ˈɡɑːdnə/ : Người làm vườn

Garment worker /ˈɡɑːməntˈwɜːkə/: Công nhân may

Hair Stylist /heəˈstailist/: Nhà tạo mẫu tóc

Hairdresser /ˈheədresə/: Thợ uốn tóc

Health-care aide /ˈhelθˌkereid/: Hộ lý

Homemaker /ˈhomˌmekə/: Người giúp việc nhà

Housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/: Nhân viên dọn phòng khách sạn

Housewife /ˈhaʊswaif/: Nội trợ​ 

Janitor /ˈdʒænitə/: Quản gia

Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán 

Landlord /ˈlændlɔːd/: Chủ nhà

c. Nghề nghiệp tiếng anh 3

Lawyer /ˈlɔːjə/: Luật sư

Lecturer /ˈlektʃərə/: Giảng viên đại học

Librarian /laiˈbreəriən/: Thủ thư

Lifeguard /ˈlaifɡɑːd/: Nhân viên cứu hộ

Lorry driver /ˈlɒriˈdraivə/: Lái xe tải

Maid /meid/: Người giúp việc

Mail carrier /meilˈkæriə/: Nhân viên đưa thư

Manicurist /ˈmænikjuːrist/: Thợ làm móng tay

Messenger /ˈmesindʒə/: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

Miner /ˈmainə/: Thợ mỏ

Mover /ˈmuːvə/: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng

Office worker /ˈɒfisˈwɜːkə/: Nhân viên văn phòng

Optician /ɒpˈtiʃən/: Chuyên gia nhãn khoa​

Personnel manager /ˌpɜːsəˈnelˈmænidʒə/: Giám đốc nhân sự

Playwright /ˈpleirait/: Nhà soạn kịch

Plumber /ˈplʌmə/: Thợ sửa ống nước

Police officer /pəˈliːsˈɒfisə/ (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát

Politician /ˌpɒliˈtiʃən/: Chính trị gia

7. TỔNG KẾT

Alibaba hi vọng với những từ vựng về chủ đề công việc trên đây sẽ giúp các bạn, bổ sung và tích lũy được nhiều kiến thức sẽ giúp ích cho bạn trong tương lai và công việc sau này.

Các bạn có thể tham khảo thêm khóa học của Alibaba tại (chèn link) để trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất. Tham gia vào GROUP của chúng mình để học tiếng Anh FREE nhé!

Các bạn có thể tham khảo thêm khóa học cho người mất gốc với phương pháp học cực kỳ năng động và trẻ trung tại Alibaba nhé ^^

Cảm ơn các bạn và hẹn gặp lại các bạn ở những bài tiếp theo nhé!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG ANH

Trong các bài thi cũng như trong giao tiếp thường ngày, rất dễ để bạn có thể bắt gặp những từ đồng nghĩa giống với từ mà bạn đã biết trước đó. Việc sử dụng những từ đồng nghĩa này sẽ giúp ta tránh lặp lại các từ quá nhiều lần, phù hợp hơn với từng mục đích sử dụng. Hôm nay Alibaba sẽ giúp bạn trở nên “master” hơn trong việc sử dụng từ đồng nghĩa trong tiếng anh nhé.

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH

Thì tương lai đơn là một trong những thì quan trọng nhất nằm trong bộ các thì Tiếng Anh cần phải biết. Trong Tiếng Anh, nếu mục đích Tiếng Anh của bạn chủ yếu là để giao tiếp hoặc làm những bài tập ở dạng đơn giản thì bài viết này chính là dành cho bạn.

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ANH MỌI NGƯỜI NÊN BIẾT

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh là loại từ rất quen thuộc mà bạn sẽ phải bắt gặp trong bài học tiếng Anh đầu tiên.

CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

“cụm Danh Từ” trong tiếng Anh cũng xuất hiện khá thường xuyên và đôi khi mọi người không để ý đến sự xuất hiện của nó. Vậy hôm nay chúng ta hãy cùng Alibaba tìm hiểu phần kiến thức về cụm danh từ và các thành phần của cụm danh từ này nhé.

FIGHTING LÀ GÌ?

“Fighting”, 1 từ mà có thể các bạn đã nghe thấy khá nhiều trong cuộc sống của chúng ta, nhưng có thể bạn chưa hiểu rõ “fighting” thực sự là gì? Hãy cùng Alibaba tìm hiểu ngay nhé.